Thực đơn
Danh_sách_các_nhà_lãnh_đạo_nhà_nước_trong_thiên_niên_kỷ_thứ_4_và_thứ_3_trước_Công_nguyên Châu Á: TâyKiểu | Tên | Danh hiệu | Dòng tộc | Từ | Đến | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
Lãnh đạo tối cao | Tudiya | Nhà vua | — | Thế kỷ 23 trước công nguyên? | ||
Adamu | — | ? | ? | |||
Yangi | — | ? | ? | |||
Suhlamu | — | ? | ? | |||
Harharu | — | ? | ? | |||
Mandaru | — | ? | ? | |||
Imsu | — | ? | ? | |||
Harsu | — | ? | ? | |||
Didanu | — | ? | ? | |||
Hanu | — | ? | ? | |||
Zuabu | — | ? | ? | |||
Nuabu | — | ? | ? | |||
Abazu | — | ? | ? | |||
Belu | — | ? | ? | |||
Azara | — | ? | ? | |||
Ushpia | — | Khoảng năm 2030 trước Công nguyên? | ||||
Apiashal | — | ? | ? |
Kiểu | Tên | Danh hiệu | Dòng tộc | Từ | Đến | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
Lãnh đạo tối cao | Apiashal | Đức vua | — | ? | ? | |
Hale | — | ? | ? | |||
Samani | — | ? | ? | |||
Hayani | — | ? | ? | |||
Ilu-Mer | — | ? | ? | |||
Yakmesi | — | ? | ? | |||
Yakmeni | — | ? | ? | |||
Yazkur-el | — | ? | ? | |||
Ila-kabkabu | — | ? | ? | |||
Aminu | — | ? | ? |
Kiểu | Tên | Danh hiệu | Dòng tọc | Từ | Đến | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
Lãnh đạo tối cao | Sulili | Đức vua | — | Thế kỷ 21 trước công nguyên? | ||
Kikkiya | — | Thế kỷ 21 trước công nguyên? | ||||
Akiya | — | Thế kỷ 21 trước Công nguyên hoặc đầu thế kỷ 20 trước Công nguyên? |
Kiểu | Tên | Danh hiệu | Dòng tộc | Từ | Đến | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
Lãnh đạo tối cao | Humbaba | ? | — | Khoảng 2700 năm trước Công nguyên | Khoảng năm 2680 trước Công nguyên | |
Humban-Shutur | ? | — | ? | ? | ||
Vị vua không tên của Awan | Vua của Awan | Triều đại Awan | Khoảng 2580 trước Công nguyên | ? | ||
...Lu | ? | ? | ||||
Kur-Ishshak | ? | Khoảng 2550 trước Công nguyên | ||||
Peli | Khoảng 2500 năm trước Công nguyên | ? | ||||
Tata I | ? | ? | ||||
Ukku-Tanhish | ? | ? | ||||
Hishutash | ? | ? | ||||
Shushun-Tarana | ? | ? | ||||
Napi-Ilhush | ? | ? | ||||
Kikku-Siwe-Temti | ? | ? | ||||
Hishep-Ratep I | ? | ? | ||||
Luh-Ishshan | ? | Khoảng năm 2325 trước Công nguyên | ||||
Hishep-Ratep II | Khoảng năm 2325 trước Công nguyên | ? | ||||
Emahsini | Khoảng 2315 TCN | 2311 TCN | ||||
Helu | ? | ? | ||||
Hita | Khoảng năm 2270 trước Công nguyên | |||||
Kutik-Inshushinak | Khoảng năm 2100 trước Công nguyên | |||||
Vị vua vô danh của Simashki | Vua của Smiashki | Vương triều Simashki | ? | Khoảng năm 2100 trước Công nguyên | ||
Gir-Namme I | ? | ? | ||||
Tazitta I | Khoảng năm 2040 trước Công nguyên | Khoảng năm 2037 trước Công nguyên | ||||
Eparti I | ? | Khoảng năm 2033 trước Công nguyên | ||||
Gir-Namme II | Khoảng năm 2033 trước Công nguyên | ? | ||||
Tazitta II | ? | ? | ||||
Lurak-Luhhan | Khoảng năm 2028 trước Công nguyên | 2022 trước công nguyên | ||||
Hutran-Temti | ? | ? | ||||
Indattu-Inshushinak I | ? | 2016 trước công nguyên | ||||
Kindattu | Trước năm 2006 trước Công nguyên | Sau năm 2005 trước Công nguyên |
Thực đơn
Danh_sách_các_nhà_lãnh_đạo_nhà_nước_trong_thiên_niên_kỷ_thứ_4_và_thứ_3_trước_Công_nguyên Châu Á: TâyLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh pháp hai phần Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_các_nhà_lãnh_đạo_nhà_nước_trong_thiên_niên_kỷ_thứ_4_và_thứ_3_trước_Công_nguyên